Van giảm áp là gì? Phân loại, cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Tổng hợp các loại van giảm áp được dùng phổ biến tại Valvelink
5/5 - (1 vote)

Van giảm áp thường được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất. Thế nhưng, bạn đã hiểu rõ về cách sử dụng van hiệu quả? Ở bài viết này, Valvelink sẽ cung cấp cho bạn các thông tin chi tiết nhất về van giảm áp. Đừng bỏ lỡ bạn nhé!

[TABS_R id=12416]

Van giảm áp là gì?

Van giảm áp (tên tiếng anh Pressure Reducing Valve) hay còn gọi là van điều áp, van ổn áp, van điều tiết áp suất, van giảm áp lực nước,… là một loại van công nghiệp có chức năng làm giảm áp suất và ổn định áp lực đầu ra sao cho nhỏ hơn áp lực đầu vào của hệ thống.

Dòng van này thường được sử dụng rộng rãi trong các đường ống dẫn nước, nhà máy nén khí và một số hệ thống khác.

Tổng hợp các loại van giảm áp được dùng phổ biến tại Valvelink
Tổng hợp các loại van giảm áp được dùng phổ biến tại Valvelink

Thông số kỹ thuật van giảm áp

Thông số kỹ thuật của van có thể thay đổi tùy vào nhu cầu sử dụng và từng loại. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật chung:

  • Kích cỡ: DN15 – DN300 hoặc DN40 – DN600.
  • Vật liệu chế tạo: Gang, đồng hoặc đồng mạ crôm, inox, nhựa, gang dẻo, thép.
  • Áp lực đầu vào: tối đa PN25
  • Áp lực đầu ra: Tối đa PN175 hoặc 0 bar ~ 16 bar
  • Nhiệt độ cho phép: -10 – 250 độ C
  • Gioăng làm kín: Bằng cao su, gioăng đĩa đệm cao su NBR
  • Đĩa đệm: chế tạo bằng thép không rỉ bọc cao su EPDM
  • Kiểu lắp đặt: kiểu bích
  • Môi trường làm việc: Nước

Lưu ý: Thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo từng loại van cụ thể

Cấu tạo van giảm áp

Van có cấu tạo khá phức tạp, tùy vào từng loại và ứng dụng khác nhau sẽ có những bộ phận phù hợp. Thông thường van sẽ có các thành phần sau:

  1. Van chính: Gồm ống trượt có dạng trụ với các đoạn có kích thước khác nhau, lò xo cố định với độ cứng nhỏ, thân van có các rãnh nối các khoang chứa với cửa ra.
  2. Van phụ: Có dạng bi trượt, gồm bi điều khiển, lò xo phụ, vít điều chỉnh lò xo.
  3. Thân và nắp van: Được chế tạo từ gang, thép hai bên có hai mặt bích để kết nối với đường ống.
  4. Lò xo: Được sử dụng để điều chỉnh áp lực
  5. Núm chỉnh: Được sử dụng để điều chỉnh áp lực
  6. Rảnh nối: Kết nối các khoang chứa với cửa ra
  7. Thùng chứa: Được kết nối với đầu vào P1 và đầu ra P2
Cấu tạo của van giảm áp
Cấu tạo của van giảm áp

Nguyên lý hoạt động van giảm áp

Van hoạt động dựa trên một nguyên lý khá đơn giản nhưng hiệu quả. Khi áp lực đầu vào (P1) tăng lên và vượt qua mức áp lực mà van được cài đặt, lực đẩy lên van chính sẽ làm cho van chính di chuyển và đóng kín cửa ra. Khi đó, lực của lò xo sẽ ngăn chặn van chính, giúp duy trì áp lực đầu ra (P2) ổn định.

Nếu áp lực P1 giảm xuống dưới mức áp lực cài đặt, lò xo sẽ đẩy van chính mở ra, cho phép lưu chất từ đầu vào chảy qua và tăng áp lực đầu ra.

Qua đó, van luôn đảm bảo áp lực đầu ra không bao giờ vượt quá mức áp lực mà nó được cài đặt, bất kể áp lực đầu vào có thay đổi như thế nào. Đây chính là nguyên lý hoạt động cơ bản của dòng van này.

Nguyên lý hoạt động của van giảm áp
Nguyên lý hoạt động của van giảm áp

Phân loại van giảm áp

Phân loại van giảm áp theo chất liệu

Van giảm áp gang (Cast Iron): Van được làm từ gang, một loại chất liệu độ bền cao và chi phí thấp, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và hệ thống cấp nước.

Van giảm áp thép (Steel): Thép là chất liệu phổ biến cho van giảm áp, cung cấp độ bền và chịu được áp lực cao. Các ứng dụng thường bao gồm ngành công nghiệp dầu khí và hệ thống cấp nước.

Van giảm áp inox (Stainless Steel): Inox được sử dụng trong môi trường có yêu cầu về chống ăn mòn cao, chẳng hạn như trong ngành thực phẩm và y tế.

Van giảm áp đồng (Brass): Đồng là một chất liệu dễ gia công, chống ăn mòn tốt, thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước và ứng dụng trong công nghiệp nhẹ.

Van giảm áp nhôm (Aluminum): Nhôm được ưa chuộng trong các ứng dụng cần trọng lượng nhẹ, chẳng hạn như trong hệ thống HVAC và ngành công nghiệp hàng không.

Van giảm áp nhựa (Plastic): Van làm từ các loại nhựa như PVC, CPVC, hoặc PVDF được sử dụng trong môi trường ăn mòn và yêu cầu tính nhẹ.

Phân loại van giảm áp theo kiểu kết nối

Van giảm áp nối bích (Flanged): Van có đầu nối bích cho phép kết nối với các ống thông qua các bích, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và hệ thống cấp nước có độ áp cao.

Van giảm áp nối ren (Threaded): Van có đầu nối ren để lắp đặt trực tiếp vào ống bằng cách vặn vào các chân ống. Phổ biến trong các ứng dụng gia đình và những nơi có không gian hạn chế.

Van giảm áp nối hàn (Welded): Van có đầu nối hàn để lắp đặt trực tiếp bằng cách hàn vào đường ống. Thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn động chất lỏng.

Van giảm áp nối clamp (Clamp): Van có đầu nối clamp cho phép lắp đặt dễ dàng bằng cách sử dụng kẹp, phù hợp trong những ứng dụng đòi hỏi thay đổi thường xuyên.

Phân loại van giảm áp theo thương hiệu

Van giảm áp Yoshitake

Van giảm áp Samyang

Van giảm áp Ayvaz

Van giảm áp Nordsteam

Van giảm áp Molgorani

Van giảm áp BKV

Ưu và nhược điểm của van giảm áp

Ưu điểm:

  • Điều chỉnh áp suất: Van giảm áp giúp điều chỉnh áp suất đầu ra của hệ thống để phù hợp với nhiều thiết bị và ứng dụng khác nhau. Điều này đảm bảo hệ thống luôn hoạt động an toàn và bảo vệ các thiết bị.
  • Đa dạng về kiểu kết nối: Van giảm áp có nhiều kiểu kết nối như nối ren, nối hàn, mặt bích, phù hợp với nhiều loại ống và kích thước khác nhau.
  • Chất liệu chịu ăn mòn tốt: Van được làm từ các chất liệu cứng như đồng, thép, inox, gang, giúp chống han gỉ và hoạt động bền bỉ trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao.
  • Dễ dàng tháo lắp và thay thế: Thiết kế van ổn áp nhỏ gọn, sử dụng đơn giản, dễ dàng tháo lắp khi cần thiết.

Nhược điểm:

  • Không phù hợp với lưu chất dạng hạt hoặc rắn: Van giảm áp không phát huy hiệu suất tốt khi sử dụng cho các lưu chất như nước thải, bùn, xi măng, bột.
  • Bảo dưỡng và sửa chữa: Van cần bảo dưỡng và thay thế sau một thời gian sử dụng, đặc biệt khi ngâm trong lưu chất.
  • Hạn chế về kích cỡ đường ống: Một số loại van giảm áp có hạn chế về kích cỡ đường ống, thường không phù hợp cho ống lớn hơn 4 inch.

Các loại van giảm áp nổi bật được phân phối tại Valvelink

Van giảm áp Yoshitake

Van giảm áp Yoshitake Nhật Bản có độ chính xác rất cao, thường được sử dụng để làm cho áp suất đầu ra thấp hơn áp suất đầu vào trên một hệ thống.

Sản phẩm Thông số kỹ thuật
Van giảm áp Yoshitake GD-41/41G
Van giảm áp Yoshitake GD-41/41G
  • Model: GD-41/41G
  • Kích thước: DN15 – DN25
  • Kết nối: Ren
  • Chất liệu: thép đúc không gỉ
  • Áp suất: 0.02 ~ 0.5 MPa (Tùy model)
  • Nhiệt độ: Tối đa 90oC
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van giảm áp hơi nóng Yoshitake GD-45/45P
Van giảm áp hơi nóng Yoshitake GD-45/45P
  • Model: GD-45/45P
  • Kích thước: DN15 – DN25
  • Kết nối: Ren
  • Chất liệu: gang dẻo
  • Áp suất: tối đa 0.2 MPa
  • Nhiệt độ: tối đa 220oC
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van giảm áp nối bích Yoshitake GD-26G / 27G
Van giảm áp nối bích Yoshitake GD-26G / 27G
  • Model: GD-26G / 27G
  • Kích thước: DN15 – DN100 (Tùy model)
  • Kết nối: Bích
  • Chất liệu: Đồng đúc
  • Áp suất: 0.05 ~ 0.7 MPa (Tùy model)
  • Nhiệt độ: Tối đa 90oC
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van giảm áp Yoshitake GD 26GS
Van giảm áp Yoshitake GD 26GS
  • Model: GD 26GS
  • Kích thước: DN20 – DN50
  • Kết nối: Bích
  • Chất liệu: thép không gỉ
  • Áp suất: 0.05~ 0.7 MPa
  • Nhiệt độ: Tối đa 90oC
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van giảm áp nước Yoshitake GD200
Van giảm áp nước Yoshitake GD200
  • Model: GD200
  • Kích thước: DN15 – DN150
  • Kết nối: Bích
  • Chất liệu: gang dẻo
  • Áp suất: 0.05 – 0.75 MPa (Tùy model)
  • Nhiệt Độ: tối đa 80°C
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van giảm áp Yoshitake GP 1000HEN
Van giảm áp Yoshitake GP 1000HEN
  • Model: GP 1000HEN
  • Kích thước: DN15 – DN100
  • Kết nối: Bích
  • Chất liệu: gang dẻo
  • Áp suất: 0.05 ~ 1.4 MPa (Tùy model)
  • Nhiệt độ: Tối đa 220oC
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van giảm áp Yoshitake GP2000
Van giảm áp Yoshitake GP2000
  • Model: GP2000
  • Kích thước: DN15 – DN200
  • Kết nối: Ren
  • Chất liệu: gang dẻo
  • Áp suất: 0.02 ~ 1.7 MPa
  • Nhiệt độ: Tối đa 220oC
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van giảm áp Yoshitake GP1000EN
Van giảm áp Yoshitake GP1000EN
  • Model: GP 1000EN
  • Kích thước: DN15 – DN25
  • Kết nối: Bích
  • Chất liệu: gang dẻo
  • Áp suất: 0.05 ~ 1.4 MPa (Tùy model)
  • Nhiệt độ: Tối đa 220oC
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van giảm áp Yoshitake GP1000
Van giảm áp Yoshitake GP1000
  • Model: GP1000
  • Kích thước: DN15 – DN100 (Tùy model)
  • Kết nối: Bích
  • Chất liệu: gang dẻo
  • Áp suất: 0.1 ~ 0.9 MPa (Tùy model)
  • Nhiệt độ: Tối đa 220oC
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
[TABS_R id=12449]

Van giảm áp Samyang

Van giảm áp Samyang Hàn Quốc nổi tiếng về chất lượng được nhiều người tin dùng tại Việt Nam. Van vô cùng ổn định, được khẳng định thông qua thời gian và được ứng dụng ở nhiều công trình lắp đặt.

Van giảm áp Samyang YPR-100-100A
Van giảm áp Samyang YPR-100-100A
  • Model: YPR-100-100A
  • Kích thước: DN15 – DN150
  • Kết nối: Bích
  • Chất liệu: gang xám (YPR-100), thép (YPR-100A)
  • Áp suất: 17 ~ 30 kgf/cm2g (tùy model)
  • Nhiệt độ: dưới 250oC (tùy model)
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van giảm áp hơi Samyang YPR-1S
Van giảm áp hơi Samyang YPR-1S
  • Model: YPR-1S
  • Kích thước: DN15 – DN200
  • Kết nối: Bích
  • Chất liệu: gang
  • Áp suất: 0.35 ~ 8 kgf/cm2g (tùy model)
  • Nhiệt độ: dưới 220oC
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van giảm áp Samyang YPR-50
Van giảm áp Samyang YPR-50
  • Model: YPR-50
  • Kích thước: DN15 – DN200
  • Kết nối: Ren
  • Chất liệu: gang
  • Áp suất: 0.35 ~ 8 kgf/cm2g (tùy model)
  • Nhiệt độ: dưới 220oC
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van giảm áp Samyang YPR-8S-8U
Van giảm áp Samyang YPR-8S-8U
  • Model: YPR-8S-8U
  • Kết nối: Ren
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van giảm áp Samyang YPR-8G-8A
Van giảm áp Samyang YPR-8G-8A
  • Model: YPR-8G-8A
  • Kết nối: Ren
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van giảm áp Samyang YPR-8N-8H
Van giảm áp Samyang YPR-8N-8H
  • Model: YPR-8N-8H
  • Kết nối: Ren
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van giảm áp nước Samyang YPR-8E
Van giảm áp nước Samyang YPR-8E
  • Model: YPR-8E
  • Kết nối: Ren
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van giảm áp khí nén Samyang YPR-2A
Van giảm áp khí nén Samyang YPR-2A
  • Model: YPR-2A
  • Kết nối: Ren
  • Chất liệu: gang
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van giảm áp Samyang YAWR-1
Van giảm áp Samyang YAWR-1
  • Model: YAWR-1
  • Kết nối: Bích
  • Chất liệu: Gang
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van giảm áp Samyang YPR-41
Van giảm áp Samyang YPR-41
  • Model: YPR-41
  • Kết nối: Bích
  • Chất liệu: gang
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van giảm áp Samyang YPR-2W
Van giảm áp Samyang YPR-2W
  • Model: YPR-2W
  • Kết nối: Ren
  • Chất liệu: gang
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van giảm áp Samyang Model YPR1S
Van giảm áp Samyang Model YPR1S
  • Model: YPR1S
  • Kết nối: Bích
  • Chất liệu: gang
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van giảm áp thủy lực Samyang YAWM-1
Van giảm áp thủy lực Samyang YAWM-1
  • Model: YAWM-1
  • Kết nối: Bích
  • Chất liệu: gang
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
[TABS_R id=12449]

Van giảm áp Ayvaz

Van giảm áp Ayvaz hay van chữa cháy, van giảm áp cứu hỏa, van điều áp hay van ổn áp là dòng thiết bị van chữa cháy giúp giảm và ổn định áp lực đầu ra trên hệ thống đường ống.

Sản phẩm Thông số kỹ thuật
Van giảm áp chữa cháy | Van giảm áp PCCC Ayvaz 90G-21
Van giảm áp chữa cháy | Van giảm áp PCCC Ayvaz 90G-21
  • Model: 90G-21
  • Chất liệu: gang cầu
  • Kiểu kết nối: Ren, mặt bích và rãnh
  • Nhiệt độ tối đa: 82 ° C
  • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
[TABS_R id=12449]

Van giảm áp Nordsteam

Van giảm áp Nordsteam là một loại van công nghiệp được sử dụng để giảm áp suất trong một hệ thống, giúp áp suất đầu ra luôn thấp hơn áp suất đầu vào.

Sản phẩm Thông số kỹ thuật
Van giảm áp hơi Model NST-BDV
Van giảm áp hơi Model NST-BDV
  • Model: NST-BDV
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 – DN100
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 25bar
  • Nhiệt độ tối đa: 350°C
  • Thương hiệu: Nordsteam
  • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ – Turkey
Van giảm áp Pilot Model NST-DP27/1
Van giảm áp Pilot Model NST-DP27/1
  • Model: NST-DP27/1
  • Chất liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN15 – DN200
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 285°C
  • Thương hiệu: Nordsteam
  • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ – Turkey
Van giảm áp hơi Model NST-14H
Van giảm áp hơi Model NST-14H
  • Model: NST-14H
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN25
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ tối đa: 220°C
  • Thương hiệu: Nordsteam
  • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ – Turkey
Van giảm áp nước Model NST-SR1
Van giảm áp nước Model NST-SR1
  • Model: NST-SR1
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/2″ – 2″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất: tối đa 24 bar
  • Nhiệt độ: tối đa 200°C
  • Thương hiệu: Nordsteam
  • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ – Turkey
[TABS_R id=12449]

Van giảm áp Malgorani

Van giảm áp Malgorani Ý là dòng van dùng để giảm áp lực và ổn định áp lực đầu ra. Với 2 kiểu lắp chính là lắp ren hoặc nối bích được sản xuất theo tiêu chuẩn UNI EN 12165 CB753S.

Sản phẩm Thông số kỹ thuật
Van giảm áp Malgorani PN16 – PN25 – PN40
Van giảm áp Malgorani PN16 – PN25 – PN40
  • Áp suất: PN 16, 25, 40
  • Thương hiệu: Malgorani
  • Kết nối: Ren, bích
  • Xuất xứ: Italya
[TABS_R id=12449]

Van giảm áp BKV

Van giảm áp BKV Thổ nhĩ Kỳ ứng dụng đa dạng và được kết nối với các thông số tiêu chuẩn mặt bích JIS, BS, DIN, ANSI

Sản phẩm Thông số kỹ thuật
Van giảm áp thuỷ lực BKV – Turkey
Van giảm áp thuỷ lực BKV – Turkey
  • Thương hiệu: BKV
  • Kết nối: Bích
  • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ – Turkey
[TABS_R id=12449]

Lựa chọn van giảm áp phù hợp

Để lựa chọn được van phù hợp, bạn nên xem xét các yếu tố sau đây:

Xác định yêu cầu cụ thể của hệ thống. Bạn cần biết áp suất làm việc, loại chất lỏng hoặc khí, và kích thước ống.

Lựa chọn loại van giảm áp tự động thay thủ công để đạt được áp suất mong muốn cho hệ thống

Lựa chọn chất liệu van phù hợp với môi trường làm việc thực tế. Thép không gỉ, đồng, gang là những chất liệu phổ biến hiện nay.

Xác định kích thước đường ống để chọn van phù hợp. Một số loại van giảm áp có hạn chế về kích thước đường ống.

Các lỗi thường gặp với van giảm áp và cách khắc phục

1. Van không giữ áp lực ổn định

Nguyên nhân: Có thể do van bị mài mòn hoặc có bất kỳ mảnh vụn nào gây trở kháng.

Cách khắc phục: Kiểm tra và thay thế van nếu cần thiết. Đảm bảo vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ

2. Tiếng ồn khi hoạt động:

Nguyên nhân: Tiếng ồn có thể do van giảm áp hoạt động ở áp lực gần giới hạn.

Cách khắc phục: Điều chỉnh van để giảm áp lực. Cân nhắc lắp đặt bộ giảm âm nếu cần thiết.

3. Van bị rò rỉ

Nguyên nhân: Rò rỉ có thể do vật liệu van bị hỏng hoặc kín đáo kém.

Cách khắc phục: Kiểm tra vết rò rỉ và thực hiện sửa chữa hoặc thay thế van. Đảm bảo làm kín đáo đúng cách.

4. Áp lực van không ổn định

Nguyên nhân: Có thể do áp lực đầu vào không ổn định hoặc van bị hỏng.

Cách khắc phục: Kiểm tra và điều chỉnh áp lực đầu vào. Kiểm tra van và thay thế nếu cần thiết.

5. Van không hoạt động:

Nguyên nhân: Van bị kẹt hoặc có đối tượng nằm xen kẽ.

Cách khắc phục: Kiểm tra và làm sạch van. Nếu cần, thực hiện bảo dưỡng và bôi trơn.

Lưu ý rằng việc thực hiện bảo dưỡng định kỳ, kiểm tra và tuân thủ theo hướng dẫn của nhà sản xuất là quan trọng để đảm bảo hoạt động hiệu quả và độ tin cậy của van.

Các ứng dụng của van giảm áp trong công nghiệp

Hệ thống cấp thoát nước

Hệ thống HVAC

Hệ thống chữa cháy

Hệ thống nước nóng

Ngành dầu khí

Ngành thực phẩm và đồ uống

Ngành công nghiệp hóa chất

Hình ảnh thực tế van giảm áp tại Valvelink

Van giảm áp nước Genebre 3318

Van giảm áp Samyang YPR1S

Bảng báo giá van giảm áp chính hãng

Nếu bạn đang quan tâm đến van điều áp nói chung hay báo giá van giảm áp nói riêng, liên hệ ngay cho Valvelink để được hỗ trợ tốt nhất.

Valvelink hân hạnh là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm van điều áp chính hãng giá tốt nhất thị trường. Với hơn 13 năm kinh nghiệm chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất tới Quý Khách hàng.

[TABS_R id=12449]