Van giảm áp Samyang YPR-50
Van giảm áp Samyang YPR-50 hay van điều áp là một van quan trọng trong lĩnh vực van công nghiệp luôn đóng một vai trò ổn định được áp suất đầu ra ở mức ổn định trong hệ thống áp suất định mức sẵn. Áp phía sau này luôn thấp hơn áp vào cửa van.
Việc chỉnh áp ra ổn định giúp cho việc áp suất thay đổi đột ngột không xảy ra gây nguy hại cho các van lắp đặt tại phía sau đường ống. Các van giảm áp được điều khiển bằng các pilot chính xác nhằm giữ đầu ra ở mức cố định, trường hợp áp lực nước tăng cao hơn lực áp dự kiến ban đầu thì pilot và van điều áp sẽ đóng lại do đó việc tăng áp đột ngột phía sau van hầu như không có.
Đặc tính van giảm áp Samyang YPR-50
Van vận hành trực tiếp cho dòng chảy nhỏ mang lại hiệu suất kiểm soát áp suất vượt trội và phạm vi điều chỉnh áp suất rộng.
Các thành phần bằng thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn, tuổi thọ và độ bền lâu dài.
Thông số kỹ thuật van giảm áp Samyang YPR-50
- Model: YPR-50
- Kích thước: DN15 – DN200
- Áp suất: 0.35 ~ 8 kgf/cm2g (tùy model)
- Nhiệt độ: dưới 220oC
- Thương hiệu: Samyang
- Xuất xứ: Hàn Quốc – Korea
Bảng thông số kỹ thuật van giảm áp Samyang YPR-50 (Bảng tiếng anh)
Type | YPR-50 | |
Size | 15A – 25A | |
Applicable fluid | Steam | |
Primary pressure | Maximum 14 kgf/cm2g | |
Secondary pressure regulating range | 0.2~1 kgf/cm2g (for low pressure), 1~2 kgf/cm2g (for medium pressure),2~10 kgf/cm2g (for standard pressure) | |
Maximum pressure reduction ratio | 10:1 | |
Minimum differential pressure in theinlet and outlet side of the valve | 0.5kgf/cm2 | |
Leakage allowance | 0.05% less of rated flow | |
Fluid temperature | 220。C below | |
End connection | KS PT SCREW | |
Materials | Body | GC200 |
Disc, seat | STS | |
Hydraulic test pressure | 21 kgf/cm2g |
Kích thước van giảm áp Samyang YPR-50
Bảng kích thước van giảm áp Samyang YPR-50 (Bảng tiếng anh)
Size | L | H1 | H2 | Weight (kg) |
15(½”) | 110 | 54 | 180 | 5.5 |
20(¾”) | 110 | 54 | 180 | 5.5 |
25(1″) | 114 | 66 | 256 | 8.6 |
Xem thêm: Van giảm áp
Có thể bạn quan tâm: