Van cổng ty chìm tay quay GTK-16
Van cổng ty chìm tay quay là loại van cổng ty chìm được dùng phổ biến trong các hệ thống đường ống công nghiệp cho chất lỏng chảy qua. Van được đóng/mở bằng tay quay (vô lăng) để nâng hạ lá van.
Xem toàn bộ sản phẩm van Ayvaz
Xem toàn bộ sản phẩm van cổng Ayvaz
Xem thêm: Van cổng, Van chặn, van cửa | Nhập khẩu chính hãng | Valvelink
Thông số kỹ thuật van cổng ty chìm tay quay GTK-16
- Model: GTK-16
- Kích thước: DN40 – DN300
- Chất liệu: sắt dẻo
- Kết nối: Mặt bích
- Thương hiệu: Ayvaz
- Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ – Turkey
- Nhiệt độ tối đa: 80oC
- Áp suất tối đa: 16 bar
Bảng thông số kỹ thuật van cổng ty chìm tay quay GTK-16 (Bảng tiếng anh)
PRODUCT FEATURES | |
Body | Ductile Iron GGG 40.3 |
Disc | Rubber Coated Cast Iron |
Gasket | NBR/EPDM |
Connection | Flanged |
Max. Operating Temp. | 80oC |
Max. Operating Temp. | 16 bar |
Cấu tạo van cổng ty chìm tay quay GTK-16
Van cổng ty chìm tay quay kết nối với đường ống bằng mặt bích ở cả hai đầu và được nối với nhau bằng các bulông; gioăng được lắp vào giữa hai mặt bích của van và đường ống để mối nối có được độ kín cao.
Thân van được đúc từ Gan và phủ sơn Epoxy cả 2 mặt với độ dày >=300 μm.
Trong nắp van ở phía trên có khoảng không để chứa lá van khi mở van, bên ngoài các lỗ bulông được làm chìm vào trong thân và đổ keo hoặc sáp nến ngăn cát bụi, nước và không khí ẩm làm kẹt và rỉ sét bulông.
Lá đĩa van có hình nêm và làm bằng Gang, bên ngoài bọc 1 lớp cao su EPDM an toàn với nguồn nước sạch.
Lá đĩa van được gắn cố định với 1 đầu của ty van bằng thanh chốt; đầu phía trên của ty van được nối với tay quay bằng lỗ ren; phía trên nắp van vị trí ty van đi qua có nắp bịt kín; nắp này có chức năng làm kín không cho vật chất rò rỉ ra ngoài.
Bảng cấu tạo van cổng ty chìm tay quay GTK-16 (Bảng tiếng anh)
Part No | Part Name | Material |
1 | Body | Ductile Iron GGG 40.3 |
2 | Disc | EPDM Coated Ductile Iron GGG 40.3 |
3 | Stem Nut | Brass |
4 | Bonnet Gasket | NBR |
5 | Stem | Stainless Steel |
6 | Bonnet | Ductile Iron GGG 40.3 |
7 | Holding Ring | Brass |
8 | O-Ring | NBR |
9 | Gland | Ductile Iron GGG 40.3 |
10 | Handwheel | Ductile Iron GGG 40.3 |
11 | Bonnet Bolts | SS 410 |
12 | Dust Ring | NBR |
13 | O-Ring | NBR |
14 | Seperated Sets of Nylon | Nylon 66 |
15 | O-Ring | NBR |
16 | Screw | SS 410 |
Kích thước van cổng ty chìm tay quay GTK-16
Bảng kích thước van cổng ty chìm tay quay GTK-16 (Bảng tiếng anh)
DIMENSIONS | |||||||||||
DN | Outline (mm) | DN | End Flange PN 16 (mm) | ||||||||
L | H | M | h1 | G | K | n-Ød1 | b | D | S | ||
40 | 140 | 175 | 200 | 345 | 40 | 84 | 110 | 4-Ø19 | 19 | 150 | 14 |
50 | 150 | 198 | 200 | 350 | 50 | 98 | 125 | 4-Ø19 | 19 | 165 | 14 |
65 | 170 | 233 | 254 | 370 | 65 | 118 | 145 | 4-Ø19 | 19 | 185 | 17 |
80 | 180 | 250 | 254 | 405 | 80 | 132 | 160 | 4-Ø19 | 19 | 200 | 17 |
100 | 190 | 300 | 254 | 411 | 100 | 156 | 180 | 8-Ø19 | 19 | 200 | 19 |
125 | 200 | 255 | 315 | 500 | 125 | 184 | 210 | 8-Ø19 | 19 | 250 | 19 |
150 | 210 | 378 | 315 | 555 | 150 | 211 | 240 | 8-Ø23 | 19 | 285 | 19 |
200 | 230 | 470 | 406 | 650 | 200 | 268 | 295 | 12-Ø23 | 20 | 340 | 24 |
250 | 250 | 570 | 500 | 750 | 250 | 320 | 355 | 12-Ø28 | 22 | 405 | 27 |
300 | 270 | 650 | 500 | 855 | 300 | 378 | 410 | 12-Ø28 | 24,5 | 460 | 27 |
Ưu điểm van cổng ty chìm tay quay GTK-16
Vận hành nhẹ nhàng với tay quay
Thiết kế hiện đại tối ưu, phù hợp với nhiều ứng dụng ở Việt Nam.
Dễ dàng tháo lắp, bào trì, bảo dưỡng.
Thân van được thiết kế chuẩn tránh bị kẹt.
Trong và ngoài thân van được phủ lớp sơn EPOXY.
Chịu được áp lực lớn, chống ăn mòn, chống va đập.
Lá đĩa van bọc cao su EPDM hoạt động tốt trong môi trường nước sạch.
Ứng dụng van cổng ty chìm tay quay GTK-16
Van cổng ty chìm tay quay thường dùng cho các hệ thống nước sạch; hệ thống khí sạch; các môi chất không có tính ăn mòn do phần ty van chìm trong môi chất dễ ăn mòn, hư hỏng.
Loại van này thường được dùng trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy. Chúng được lắp đặt trong phòng bơm cứu hỏa, PCCC.