Tìm hiểu van an toàn hơi – nước – khí nén | Phân loại chi tiết

cac loai van an toan
5/5 - (1 vote)

Để giúp Bạn có thể hiểu rõ hơn về đặc điểm, tính năng của Van an toàn cũng như cách lựa chọn van thích hợp cho từng môi chất khác nhau. Valvelink sẽ khái quát những thông tin cơ bản nhất trong bài viết dưới đây

Van an toàn là gì?

Van an toàn tên tiếng anh Safety valve là loại van được sử dụng trong các hệ thống nhằm đảm bảo hệ thống không vượt qua một áp suất định mức đặt trước, bảo vệ an toàn của hệ thống khi quá áp suất.

Các loại van an toàn phổ biến – Van công nghiệp

Trong quá trình làm việc, van luôn ở trạng thái đóng. Khi áp suất đầu vào của van vượt giá trị định mức, van mở ra cho phép một phần lưu chất (hơi, nước, khí…) đi  qua van về bể chứa.

Cấu tạo van an toàn

sơ đồ cấu tạo van an toàn

Sơ đồ cấu tạo Safety valve

+ Thân van: Thông thường đồng là chất liệu được chọn để sản xuất van. Tuy nhiên để dùng trong một số môi trường có tính chất đặc biệt thì chất liệu này có sự thay đổi bằng: inox,gang dẻo, thép hay hợp kim để hạn chế ăn mòn, oxi hóa.

+ Bộ phận kết nối: Giúp kết nối đường ống với an toàn một cách chắc chắn.

+ Bộ phận xả: Nhiệm vụ xả dòng lưu chất khí, dầu, nước…ra ngoài.

+ Vít điều chỉnh: Giúp điều chỉnh lượng áp lực đầu vào của van.

+ Tay giật: Tùy vào hãng sản xuất mà bộ phận này có thể có hoặc không.

+ Đĩa van: Khi áp suất cao, đĩa van được lò xo nâng lên để xả lưu chất. Khi áp suất thấp, lực của lò xo đóng đĩa để van về trạng thái đóng nhanh chóng.

+ Nắp: Bảo vệ những bộ phận ở bên trong thân van.

+ Lò xo: Bộ điều khiển

+ Nút bịt: Chức năng của nó là làm kín, tạo sự khép kín cho không gian bên trong van.

+ Đệm lò xo: Dùng để thực hiện việc đóng van khi van không hoạt động.

Ưu điểm van an toàn

  • Có khả năng phản ứng nhanh và tự động khi xả áp suất dư
  • Đa dạng về kích thước, chất liệu và thiết kế để phù hợp với nhiều hệ thống lưu chất khác nhau
  • Chi phí thấp hơn so với các loại van khác
  • Giúp bảo vệ ổn định và an toàn cho hệ thống lưu chất
  • Dễ dàng lắp đặt, sử dụng, thay thế và bảo trì

Phân loại và nguyên lý hoạt động van an toàn

Có thể chia ra làm hai nhóm chính là tác động trực tiếp và tác động gián tiếp.

Van an toàn tác động trực tiếp

Dòng Safety valve trực tiếp này có cấu trúc bao gồm: Pittong, thân van, lò xo, đĩa lò xo, vít điều chỉnh lò xo.

các loại van an toàn yoshitake

Van an toàn tay gạt tác động trực tiếp

Nguyên lý hoạt động của Safety valve trực tiếp

Nguyên lý làm việc dựa trên sự cân bằng tác dụng của những lực ngược chiều nhau tác động lên nút van hoặc pittong: lực đàn hồi của lò xo và áp suất lưu chất.

nguyên lý hoạt động van an toàn trực tiếp

Nguyên lý hoạt động Safety valve trực tiếp

Khi áp suất đầu vào nhỏ hơn áp suất xả của van(áp suất xả là áp suất định mức được thiết lập bằng cách điều chỉnh lực đàn hồi của lò xo) thì pittong ở vị trí đóng hoàn toàn, khi áp suất đầu vào lớn hơn áp suất xả định mức thì pittong sẽ dịch chuyển và van an toàn bắt đầu mở, lưu chất được xả qua van tới khi áp suất đầu vào van hạ xuống trở về bằng mức áp suất xả định mức của van.

Xem thêmVan an toàn Zetakama – Hàng đầu Ba Lan 

Van an toàn tác động gián tiếp

Thiết bị được sử dụng trong các hệ thống thủy lực có áp suất cao mà van tác động trực tiếp không thể được ứng dụng.

Cấu tạo van tác động gián tiếp bao gồm: van chính có pittong đường kính lớn và lò xo có độ cứng nhỏ, van phụ có pittong có đường kính nhỏ và lò xo có độ cứng lớn.

Nguyên lý hoạt động van an toàn tác động gián tiếp

nguyên lý hoạt động van an toàn gián tiếp

Nguyên lý hoạt động Safety valve gián tiếp

Nguyên lý hoạt động dựa trên sự cân bằng tác dụng của những lực ngược chiều nhau tác dụng lên nút van(Pittong): lực đàn hồi của lò xo và áp suất lưu chất trong khoang van chính(được thiết lập bởi van phụ) với áp suất lưu chất đầu vào.

  • Khi áp suất đầu vào nhỏ hơn áp suất xả định mức của van phụ thì van phụ và van chính cùng đóng, áp suất trong khoang chính bằng áp suất đầu vào van phụ
  • Khi áp suất đầu vào tăng thì áp suất trong khoang van chính cũng tăng, khi áp suất này lớn hơn áp suất định mức của van phụ thì van phụ sẽ mở cho lưu chất đi qua về bể hoặc bồn chứa, áp suất trong khoang van chính bằng áp suất xả định mức.
  • Trong trường hợp áp suất đầu vào tiếp tục tăng thì hiệu suất giữa áp suất đầu vào và áp suất định mức của van phụ cũng tăng cho đến khi lực tác động của hiệu áp suất này thắng lực đàn hồi của lò xo van chính thì van chính mở cho lưu chất qua van chính về bể/ bồn chứa

Các loại van an toàn phổ biến tại Valvelink

Van an toàn Zetkama

Sản phẩm Thông số kỹ thuật
Van an toàn Zetkama 240
Van an toàn Zetkama 240
  • Model: 240
  • Kích thước: DN15 – DN200
  • Kết nối: Bích
  • Vật liệu: Gang, Thép, Thép đúc chống axit
  • Áp suất: 16 – 40 bar
  • Nhiệt độ: 196 ~ 400°C
  • Thương hiệu: Zetkama
  • Xuất xứ: Ba Lan – Poland
Van an toàn Zetkama 570
Van an toàn Zetkama 570
  • Model: 570
  • Kích thước: DN20 – DN150
  • Kết nối: Bích
  • Vật liệu: Gang, Thép, Thép đúc chống axit
  • Áp suất: 16 – 40 bar
  • Nhiệt độ: 400°C
  • Thương hiệu: Zetkama
  • Xuất xứ: Ba Lan – Poland
Van an toàn Zetkama 630
Van an toàn Zetkama 630
  • Model: 630
  • Kích thước: DN20 – DN400
  • Vật liệu: Gang, Thép, Thép đúc chống axit
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất: 16 – 100 bar
  • Nhiệt độ: 400°C
  • Thương hiệu: Zetkama
  • Xuất xứ: Ba Lan – Poland
Van an toàn Zetkama 775
Van an toàn Zetkama 775
  • Model: 775
  • Kích thước: DN20 – DN32
  • Vật liệu: Gang
  • Áp suất: 16 bar
  • Kết nối: Ren
  • Nhiệt độ: -10 ~ 200°C
  • Thương hiệu: Zetkama
  • Xuất xứ: Ba Lan – Poland
Van an toàn Zetkama 781
Van an toàn Zetkama 781
  • Model: 781
  • Kích thước: DN10 – DN25
  • Vật liệu: Đồng thau
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất: 16 bar
  • Nhiệt độ: -10 ~ 200°C
  • Thương hiệu: Zetkama
  • Xuất xứ: Ba Lan – Poland
Van an toàn Zetkama 782
Van an toàn Zetkama 782
  • Model: 782
  • Kích thước: DN10 – DN25
  • Vật liệu: Đồng
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất: 25 bar
  • Nhiệt độ: -30 ~ 120°C
  • Thương hiệu: Zetkama
  • Xuất xứ: Ba Lan – Poland

 Xem toàn bộ van an toàn Zetkama

Van an toàn Samyang

Sản phẩm Thông số kỹ thuật
Van an toàn Samyang YSF-1
Van an toàn Samyang YSF-1
  • Model: YSF-1
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN25 – DN80
  • Nhiệt độ chất lỏng: dưới 220oC
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất: 1 ~ 10 kgf/cm2g
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van an toàn Samyang YSF-3
Van an toàn Samyang YSF-3
  • Model: YSF-3
  • Chất liệu: Gang
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ chất lỏng: dưới 220oC
  • Áp suất: 1 ~ 10 kgf/cm2g
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van an toàn Samyang YSF-5
Van an toàn Samyang YSF-5
  • Model: YSF-5
  • Chất liệu: Gang
  • Nhiệt độ chất lỏng: dưới 220oC
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất: 1 ~ 10 kgf/cm2g
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van an toàn Samyang YSF-3 (Open Bonnet type, Full Bore Type)
Van an toàn Samyang YSF-3 (Open Bonnet type, Full Bore Type)
  • Model: YSF-3
  • Chất liệu: Gang
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ chất lỏng: dưới 350oC
  • Áp suất: 1 ~ 30 kgf/cm2g
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van an toàn Samyang YSL-1 (Low lift type)
Van an toàn Samyang YSL-1 (Low lift type)
  • Model: YSL-1
  • Chất liệu: Gang
  • Kết nối: Ren
  • Nhiệt độ chất lỏng: dưới 220oC
  • Áp suất: 0,35 ~ 10 kgf/cm2g
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)
Van an toàn Samyang YRV-1
Van an toàn Samyang YRV-1
  • Model: YRV-1
  • Chất liệu: Gang
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ chất lỏng: tối đa 220oC
  • Áp suất: 1 ~ 10 kgf/cm2g
  • Thương hiệu: Samyang
  • Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)

 Xem toàn bộ van an toàn Samyang

Van an toàn Yoshitake

Sản phẩm Thông số kỹ thuật
Van an toàn Yoshitake AL10
Van an toàn Yoshitake AL10
  • Model: AL10
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 – DN50
  • Kết nối: Ren
  • Nhiệt độ tối đa: 220oC
  • Áp suất: 0,05 – 1 MPa
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van an toàn hơi nóng Yoshitake AF-5 / 5S
Van an toàn hơi nóng Yoshitake AF-5 / 5S
  • Model: AF-5 / 5S
  • Chất liệu: Đồng
  • Kích thước: DN20 – DN50
  • Kết nối: Ren
  • Nhiệt độ tối đa: 220oC
  • Áp suất: 0,1 – 1,6 MPa (tùy loại)
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van an toàn Yoshitake AL-250 / 250R
Van an toàn Yoshitake AL-250 / 250R
  • Model: AL-250 / 250R
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN50
  • Kết nối: Ren
  • Nhiệt độ tối đa: 120oC
  • Áp suất: 0,05 – 1 MPa
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van an toàn Yoshitake AL17
Van an toàn Yoshitake AL17
  • Model: AL17
  • Chất liệu: Gang dẻo
  • Kích thước: DN15 – DN50
  • Kết nối: Ren
  • Nhiệt độ tối đa: 220oC
  • Áp suất: 0,05 – 1,6 MPa
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van an toàn Yoshitake AL260/260R
Van an toàn Yoshitake AL260/260R
  • Model: AL260/260R
  • Chất liệu: Đồng
  • Kích thước: DN15 – DN50
  • Kết nối: Ren
  • Nhiệt độ tối đa: 120oC
  • Áp suất: 0,05 – 1 MPa
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van an toàn Yoshitake AL300
Van an toàn Yoshitake AL300
  • Model: AL300
  • Chất liệu: Gang dẻo
  • Kích thước: DN15 – DN50
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ tối đa: 220oC
  • Áp suất: 0,05 – 1 MPa
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van an toàn Yoshitake AF-9EN
Van an toàn Yoshitake AF-9EN
  • Model: AF-9EN
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN20 – DN150
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ tối đa: 250oC
  • Áp suất: 0,045 – 1,6 MPa (Tùy loại)
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van an toàn Yoshitake AL4T
Van an toàn Yoshitake AL4T
  • Model: AL-4T/ AL-4ST
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN65 – DN150
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ tối đa: 150oC
  • Áp suất: 0,05 – 1,5 MPa
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Van an toàn tay gạt Yoshitake AL160
Van an toàn tay gạt Yoshitake AL160
  • Model: AL160
  • Chất liệu: Đồng
  • Kích thước: DN15 – DN50
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ tối đa: 220oC
  • Áp suất: 0,05 – 1 MPa
  • Thương hiệu: Yoshitake
  • Xuất xứ: Nhật Bản

 Xem toàn bộ van an toàn Yoshitake

Van an toàn Nordsteam

Sản phẩm Thông số kỹ thuật
Van an toàn Nordsteam NST-OKEV/Y
Van an toàn Nordsteam NST-OKEV/Y
  • Model: NST-OKEV/Y
  • Thân: gang xám/ gang dẻo
  • Kích thước: DN25 – DN80
  • Kết nối: mặt bích
  • Áp suất tối đa: PN6
  • Nhiệt độ tối đa: 300°C
  • Thương hiệu: Nordsteam
  • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

 Xem toàn bộ van an toàn Nordsteam

Hình ảnh thực tế van an toàn đang được phân phối tại Valvelink

Hình ảnh thực tế van an toàn Zetkama model 240

Hình ảnh thực tế van an toàn gang dẻo nối bích Zetkama model 630 

Van an toàn gang dẻo nối bích Zetkama 630

Cảm ơn bạn đã quan tâm chia sẻ, Valvelink hy vọng bài viết trên sẽ mang đến những giá trị hữu ích nhất đến cho doanh nghiệp Bạn. Nếu Bạn có thắc mắc cần tư vấn, vui lòng liên hệ Hotline: 0903 017 098 để được hỗ trợ nhanh nhất.

Xin chào và hẹn gặp bạn ở một bài viết kế tiếp nhé !!!